- Nếu cùng cân nặng, cứ cao hơn 5cm thì giảm 1 size, thấp hơn 5cm thì tăng 1 size
- Để chuẩn xác hơn các chị hãy điền vào phần ghi chú đơn hàng: chiều cao, cân nặng, số đo vòng 2, vòng 3 khi đặt hàng.
Size 25: 38kg đến 42kgSize 26: 42kg đến 46kgSize 27: 46kg đến 50kgSize 28: 50kg đến 54kgSize 29: 54kg đến 58kgSize 30: 58kg đến 62kgSize 31: 62kg đến 66kgSize 32: 66kg đến 70kgSize 33: 70kg đến 74kgSize 34: 74kg đến 80kgSize 35: 80kg đến 84kg
Bảng size tham khảo theo vòng bụng:
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 34 | 36 |
60-64 | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-100 | 100-108 |
80-85 | 85-90 | 90-95 | 95-100 | 100-105 | 105-110 | 110-115 | 115-120 | 120-125 | 125-130 |
2. BẢNG SIZE QUẦNJEANS NAM
Bảng size sau tương đương với người cao 1.70m.
- Nếu cùng cân nặng, cứ cao hơn 5cm thì giảm 1 size, thấp hơn 5cm thì tăng 1 size
- Để chuẩn xác hơn, khi đặt hàng, các anh hãy cung cấp thông tin: chiều cao, cân nặng, số đo vòng bụng để Jeans Style kiểm tra size trước khi gửi cho các anh.
Size 28: 50kg đến 54kgSize 29: 54kg đến 58kgSize 30: 58kg đến 62kgSize 31: 62kg đến 66kgSize 32: 66kg đến 70kgSize 33: 70kg đến 74kgSize 34: 74kg đến 78kgSize 36: 78kg đến 84kgSize 38: 84kg đến 92kgSize 40: 92kg đến 102kgSize 42: 102kg đến 120kg
Bảng size tham khảo theo vòng bụng:
27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 38 | 40 |
71-74 | 74-77 | 77-80 | 80-83 | 83-86 | 86-89 | 89-92 | 92-95 | 95-98 | 98-101 | 101-105 | 105-110 |
3. BẢNG SIZE ÁO NAM