Trường Đại học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TP. HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn bách khoa hcm
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội
Các bạn hãy xem điểm chuẩn xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức được diễn đàn tuyển sinh 24h cập nhật mới nhất ở bên dưới.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:


THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:
Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy:
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Khoa học Máy tính | A00, A01 | 927 |
Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 898 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 736 |
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 700 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 849 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | A00, A01 | 702 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00, B00, D07 | 853 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuât trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 700 |
Kiến trúc | V00,V01 | 762 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | 704 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 820 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 702 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00, A01 | 906 |
Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 700 |
Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 702 |
Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 703 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00, A01 | 715 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 700 |
Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 837 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (song ngành từ 2020) | A00, A01 | 802 |
Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy chất lượng cao, tiên tiến
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Khoa học máy tính | A00, A01 | 926 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 855 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00, A01 | 703 |
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 711 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 726 |
Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành kỹ thuật robot | A00, A01 | 736 |
Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, D07 | 743 |
Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông | A00, A01 | 703 |
Công nghệ Thực phẩm | A00, B00, D07 | 790 |
Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | 727 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 707 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 736 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01 | 897 |
Vật lý kỹ thuật - chuyên ngành kỹ thuật Y Sinh | A00, A01 | 704 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 751 |
Kỹ thuật hàng không | A00, A01 | 797 |
Khóa học máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) | A00, A01 | 791 |
Điểm chuẩnđại học chính quy đào tạo tại phân hiệu ĐHQG - HCM tại Bến tre
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Bảo dưỡng công nghiệp - Chuyên ngành bảo dưỡng cơ điện tử; Chuyên ngành bảo dưỡng công nghiệp (Thi sinh phải đạt điều kiện quy định của phân hiệu). | A00, A01 | 700 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2019
Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM tuyển sinh theo phương thức:
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của đại học quốc gia thành phố hồ chí minh.
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.
Xem thêm: Top 4 Siêu Thị Hàn Quốc Hà Nội Tốt Nhất Hiện Nay, ⭐⭐⭐ Tất Tần Tật Top 11 Địa Chỉ Siêu Thị K
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia tổ chức.
Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2019 như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | --- | |
Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 23.25 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 21.5 |
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 21.25 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 18.75 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) | A00, B00, D07 | 22 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 18.25 |
Kiến trúc | V00,V01 | 18 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 19.25 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 22 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) | A00, A01, B00, D07 | 18.75 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 22.25 |
Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 18 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00, A01 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00, A01 | 18 |
Vật lý Kỹ thuật | A00, A01 | 18.75 |
Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 19.25 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00, A01 | 18 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 17.25 |
Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 22 |
Kỹ thuật Tàu thủy | A00, A01 | 21.75 |
Kỹ thuật Hàng không | A00, A01 | 19.5 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) | --- | |
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 22 |
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 21 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 20 |
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 19 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 21 |
Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, B00, D07 | 21 |
Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 17 |
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, B00, D07 | 19 |
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 17 |
Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, D01, D07 | 19.5 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 20 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 17 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE) | --- | |
Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, A01 | 19.5 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, A01 | 19.25 |
Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, A01 | 17 |
Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, B00, D07 | 20 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, A01, B00, D07 | 17 |
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường Đại Học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :