Lớp 2 - Kết nối tri thức
Lớp 2 - Cánh diều
Lớp 2 - Chân trời sáng tạo
Tài liệu tham khảo
Lớp 3Sách giáo khoa
Tài liệu tham khảo
Sách VNEN
Lớp 4Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 5Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 6Lớp 6 - Kết nối tri thức
Lớp 6 - Cánh diều
Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 7Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 8Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 9Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 10Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 11Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 12Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
ITNgữ pháp Tiếng Anh
Lập trình Java
Phát triển web
Lập trình C, C++, Python
Cơ sở dữ liệu

Top 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 năm 2021 - 2022 Học kì 1, Học kì 2 có đáp án
Bộ đề tổng hợp Top 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021 - 2022 Học kì 1 & Học kì 2 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức gồm các đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp bạn đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 4.
Bạn đang xem: 20 đề thi kiểm tra môn tiếng anh lớp 4 có đáp án
Tải xuống
(mới) Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 năm 2021 (60 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. Sunday B. Birthday C. Saturday D. Wednesday
2. A. school B. go C. come D. have
3. A. December B. October C. Australia D. March
4. A. cook B. skip C. skate D. can
Exercise 2: Chọn đáp án đúng
1. My father often …………..to work at 7:30.
A. go B. gos C. goes D. going
2. We usually ………….. English on Monday.
A. have B. has C. to have D. haves
3. He can …………. the piano very well.
A. play B. playing C. to play D. plays
4. Lili and Alan …………. homework at 7 o’clock.
A. do B. dos C. does D. to do
5. Her friends like ………….. after school.
A. going B. having C. skating D. getting
6. Nam …………….TV at 3p.m every day.
A. watch B. watchs C. watches D. watching
Exercise 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. very/ can/ brother/ high/ My/ jump.
___________________________________________________________.
2. What/ he/ have/ today/ does/ subject?
___________________________________________________________?
3. Math/ When/ have/ we/ do?
___________________________________________________________?
4. from/ I/ Monday/ go to/ to/ Friday/ school/ primary.
___________________________________________________________.
Exercise 4: Gạch chân và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau
1. He can plays the piano. | ______________________ |
2. Where do you from? | ______________________ |
3. It are on the fifth of April. | ______________________ |
4. Do you have History in Thursday? | ______________________ |
Exercise 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Cô ấy là một học sinh.
___________________________________________________
2. Anh ấy đến từ nước Mỹ.
___________________________________________________
3. Cảm ơn bạn rất nhiều.
___________________________________________________
4. Hôm nay là thứ mấy?
___________________________________________________
Đáp án & Thang điểm
Exercise 1:
1. B | 2. A | 3. C | 4. D |
Exercise 2:
1. C | 2. A | 3. D | 4. A | 5. C | 6. C |
Exercise 3:
1. My brother can jump very high.
2. What subject does he have today?
3. When do we have Math?
4. I go to primary school from Monday to Friday.
Exercise 4:
1. plays ⇒ play
2. do ⇒ are
3. are ⇒ is
4. in ⇒ on
Exercise 5:
1. She is a pupil.
2. He comes from America.
3. Thank you very much.
4. What day is it today?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Question 1: Chọn từ khác loại
1. A. about B. where C. how D. who
2. A. collect B. read C. do D. like
3. A. Art B. Music C. subject D. History
4. A. blue B. puppet C. purple D. red
Question 2: Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau

1. She is ______________ a dictation.

2. Women’s Day is in _________________.

3. I have __________________ today.

4. They _____________ for a walk yesterday.
Question 3: Chọn từ thích hợp trong hộp thoại để điền vào chỗ trống
happy England friend dance club |
This is my new (1) ______________. Her name is Linda. She is from (2) ______________. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to music (3) ______________. She is (4) ______________ there.
Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
1. She don’t like playing badminton. | _____________________ |
2. Sandy is an pupil at Hong Bang primary school. | _____________________ |
3. We have English in Friday. | _____________________ |
4. My birthday is on the twenty of December. | _____________________ |
Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. a/ fly/ want/ I/ to/ kite/.
____________________________________________________
2. They/ school/ yesterday/ went/ to.
____________________________________________________
3. When/ birthday/ your/ is/?
____________________________________________________
4. can/ cannot/ jump high/ Tom/ but/ run fast/.
____________________________________________________
5. Monday/ has/ on/ Tom/ PE/.
____________________________________________________
6. doing/ What/ they/ are/?
____________________________________________________
Đáp án & Thang điểm
Question 1:
1. A | 2. D | 3. C | 4. B |
Question 2:
1. She is writing a dictation.
2. Women’s day is in March.
3. I have English today.
4. They went for a walk yesterday.
Question 3:
1. FRIEND | 2. ENGLAND |
3. CLUB | 4. HAPPY |
Question 4:
1. don’t ⇒ doesn’t
2. an ⇒ a
3. in ⇒ on
4. twenty ⇒ twentieth
Question 5:
1. I want to fly a kite.
2. They went to school yesterday.
3. When is your birthday?
4. He can jump high but cannot run fast.
5. Tom has PE on Monday.
6. What are they doing?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. writerB. musicianC. factoryD. singer
2. A. riceB. timeC. vegetableD. milk
3. A. marketB. wishC. haveD. play
4. A. fat B. worker C. tall D. slim
Exercise 2: Nối cột A với cột B
1. It’s ten o’clock. 2. It’s half past seven. 3. It’s a quarter to six. 4. It’s one a.m. 5. It’s a quarter past twelve. 6. It’s three o’clock. 7. It’s half past eight. 8. It’s nine o’clock.a. 1 a.m. | b. 10:00 c. 8:30 d. 5:45 e. 9:00 f. 12:15 g. 3:00 h. 7:50 |
Write your answer here:
Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống