① Lấp, phủ cho đầy hố điện thoại tư vấn là điền.② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa vị trí để biên thương hiệu họ, v.v. Vào điện thoại tư vấn là điền.③ Ðồ đạc gì đã va trổ hoa nhài thêm những mùi điện thoại tư vấn là điền.④ Ầm ầm, tiếng đánh trống.⑤ Một âm là trần. Lâu.⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm.⑦ Lại một âm nữa là chấn, thuộc nghĩa với chữ trấn 鎮.

Bạn đang xem: Chữ trần trong tiếng hán




嵮䐜㣀𤛇𠔶缜磌槙嵮嫃嗔

Không hiện tại chữ?


• Bạch Thuỷ thị trấn Thôi thiếu lấp thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)• Cổ miếu - 古廟 (Ngô Thì Nhậm)• Hoài xuân thập vịnh kỳ 03 - 懷春十詠其三 (Đoàn Thị Điểm)• kinh Môn đạo hoài cổ - 荊門道懷古 (Lưu Vũ Tích)• Liệt phụ nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)• Thư hoài thị Dinh Điền phó sứ Bùi Bá Xương - 書懷示營田副使裴伯昌 (Nguyễn Thông)• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Tokugawa Mitsukuni)• Tuý thì ca - bộ quà tặng kèm theo Quảng Văn quán chưng sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc từ bỏ đề môn thọ - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
1. (Danh) Bụi. ◎Như: “trần hiêu” 塵囂 nơi ồn ào bụi bặm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Mãn diện trằn hôi lặng hỏa sắc” 滿面塵灰烟火色 (Mại thán ông 賣炭翁) phương diện đầy sắc đẹp tro bụi khói lửa.2. (Danh) lốt vết, tung tích. ◎Như: “tiền trần” 前塵 sự nghiệp của tiền nhân nhằm lại, “vọng trần đồ vật cập” 望塵勿及 mến trọng loại dấu vết của người mà cấp thiết kịp.3. (Danh) cố gắng gian, cõi đời. ◎Như: “hồng trần” 紅塵 chốn lớp bụi hồng, cõi đời phồn hoa.4. (Danh) tỉ dụ chiến tranh, họa loạn. ◇Ngụy thư 魏書: “Tứ phương tiệm thái, biểu lí vô trần” 四方漸泰, 表裏無塵 (Tự Cừ Mông Tốn truyện 沮渠蒙遜傳) tư phương từ từ yên ổn, trong ngoài không thể gió lớp bụi loạn li.5. (Danh) Đơn vị tính toán cực nhỏ. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Vi, trần, miểu, hốt...” 微, 塵, 秒, 忽... (Thì hiến chí độc nhất vô nhị 時憲志一).6. (Danh) “Trần” (thuật ngữ Phật giáo). Phật đến sắc, tiếng, hương, vị, xúc và pháp là “lục trần” 六塵, nghĩa là từng nào thứ ham ao ước đều vì sáu món đó mà khởi lên làm mưa làm gió chân tính.7. (Danh) Sách đạo Lão cho 1 đời là “nhất trần” 一塵.8. (Danh) chúng ta “Trần”.9. (Tính) Dung tục, phàm tục. ◎Như: “trần lậu” 塵陋 trần tục thiển lậu.10. (Tính) cần sử dụng làm khiêm từ. ◎Như: “trần mục” 塵目 làm không sạch mắt ngài.11. (Tính) Lâu. § cũng giống như “trần” 陳. ◇Ngô Tiềm 吳潛: “Ta vãng sự vị trần, tân sầu trả chức” 嗟往事未塵, 新愁還織 (Nhị lang thần 二郎神, tự 詞) thương ôi chuyện cũ không lâu, bi thương mới đã kết.12. (Động) có tác dụng bốc bay bụi bẩn, làm cho cho bẩn thỉu bẩn, ô nhiễm. ◇Thi kinh 詩經: “Vô tương đại xa, đưa ra tự è hề” 无將大車, 祗自塵兮 (Tiểu nhã 小雅, Vô tương đại xa 无將大車) Đừng phụ đẩy xe cộ to, Chỉ làm bẩn thỉu bẩn mình thôi.
① Bụi, khu vực xe chiến mã đông đúc gọi là trần hiêu 塵囂.② dấu vết, như vọng trần đồ vật cập 望塵勿及 quí trọng dòng dấu dấu của người mà bắt buộc kịp.③ Trần. Phật đến sắc, tiếng, hương, vị, xúc (chạm biết) và pháp là sáu trần, nghĩa là bao nhiêu thứ ham hy vọng bậy bạ đều bởi vì sáu món này mà khởi lên làm mưa làm gió chân tính.④ nai lưng tục.⑤ dơ dáy bẩn.⑥ Lâu, có ý nghĩa sâu sắc như chữ è 陳.⑦ Sách đạo Lão cho một đời là duy nhất trần 一塵.
① Bụi, những vết bụi bặm: 除塵 Trừ bụi, quét bụi; 吸塵器 trang bị hút bụi; 桌上有很多塵土 trên bàn có rất nhiều bụi; ② (cũ) Cõi trần, nai lưng tục, cõi đời: 紅塵 Hồng trần; ③ (văn) vệt vết: 望塵勿及 Ngưỡng vọng dấu vết của bạn mà không theo kịp; ④ (tôn) Trần: 六塵 Sáu đồ vật ham muốn bậy bạ của con bạn (gồm sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp); ⑤ (văn) nhơ bẩn bẩn; ⑥ (văn) Lâu, cũ (dùng như 陳, bộ 阜).

Xem thêm: Top 10 Hậu Vệ Phải Xuất Sắc Nhất Thế Giới Năm 2021, Những Hậu Vệ Cánh Trẻ Tuổi Nào Hay Nhất Châu Âu


Bụi đất — Chỉ sự nhơ bẩn — Chỉ cuộc đời. Đoạn ngôi trường tân thanh : » bên dưới trần mấy khía cạnh làng nghịch « — lốt tích — Chỉ sự nhỏ dại nhoi.

ai è 埃塵 • chuy è cổ 緇塵 • hồng trằn 紅塵 • huyễn trằn 幻塵 • lục trần 六塵 • mông è cổ 蒙塵 • phất nai lưng 拂塵 • phong trằn 風塵 • quyên nai lưng 捐塵 • quyên nai lưng 涓塵 • sa nai lưng 沙塵 • nhan sắc trần 色塵 • siêu trần 超塵 • tẩy è cổ 洗塵 • thoát nai lưng 脫塵 • è cổ ai 塵埃 • è cấu 塵垢 • nai lưng duyên 塵緣 • trần gian 塵間 • trần thế 塵界 • trần hải 塵海 • trần hoàn 塵寰 • è cổ luỵ 塵累 • thế gian 塵世 • nai lưng trần 塵塵 • nai lưng trần tiếp giáp sát 塵塵剎剎 • è cổ tục 塵俗 • tuyệt trằn 絶塵 • từ trần 辭塵 • vi è 微塵 • xa nai lưng 車塵 • xuất trằn 出塵 • yên trần 煙塵
• bố sơn - 巴山 (Đỗ Phủ)• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)• Đề Linh Hộ hoà thượng cố gắng cư - 題靈戶和尚故居 (Lưu Vũ Tích)• Giang nam giới khúc kỳ 5 - 江南曲其五 (Lưu Cơ)• Kính - 鏡 (Nguyễn Khuyến)• Mậu dần niên tứ nguyệt thập lục dạ thù an lạc tự chủ tài chính bộ trưởng Nguyễn Khoa Kỳ tiên sinh lục thập thọ chiêu độ ẩm - 戊寅年四月十六夜酬安樂寺主經濟部長阮科淇先生六十壽招飲 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Thái tang tử - 採桑子 (Chu Đôn Nho)• Túc Thứu thượng nhân thiền phòng - 宿鷲上人禪房 (Nguyễn Sưởng)• Tứ thì điền viên tạp hứng - Hạ nhật kỳ 09 - 四時田園雜興-夏日其九 (Phạm Thành Đại)• Vãn tình (Cao Đường chiêu mộ đông tuyết tráng tai) - 晚晴(高唐暮冬雪壯哉) (Đỗ Phủ)